MÁY IN CANON PIXMA G2010

Thương hiệu: Canon
3,049,000₫

  • In, Quét, Sao chép
  • Tốc độ in (A4) chuẩn ISO: Lên tới 8.8 trang ảnh/phút (đen trắng); 5.0 trang ảnh/phút (màu)
  • In ảnh (4x6"): 60 giây (in không viền)

Bảo hành: 12 tháng

In
Độ phân giải khi in tối đa4800 (ngang)*1 x 1200 (dọc) dpi
Đầu phun / MựcTổng số vòi phunTổng cộng 1,472 đầu phun
Bình mựcGI-790 (Black, Cyan, Magenta, Yellow)
Tốc độ in*2
Dựa trên ISO / IEC 24734
Nhấp chuột 
vào đây để có báo cáo tổng hợp
Nhấp chuột 
vào đây để biết Điều kiện đo tốc độ sao chụp và in tài liệu
Văn bản: MàuESAT / Một mặtXấp xỉ 5.0ipm
Văn bản: Đen trắngESAT / Một mặtXấp xỉ 8.8ipm
Văn bản: MàuFPOT sẵn sàng / Một mặtXấp xỉ 17 giây
Văn bản: Đen trắngFPOT sẵn sàng / Một mặtXấp xỉ 11 giây
Văn bản: MàuFPOT nghỉ / Một mặtXấp xỉ 21 giây
Văn bản: Đen trắngFPOT nghỉ / Một mặtXấp xỉ 14 giây
Ảnh (4 x 6")PP-201 / Không viềnXấp xỉ 60 giây
Chiều rộng vùng inCó viền:Lên tới 203.2mm (8 inch)
Không viền:Lên tới 216mm (8.5 inch)
Vùng có thể inKhông viền*3Lề Trên / Dưới / Phải / Trái: mỗi lề 0mm (Khổ giấy hỗ trợ: A4 / Letter / 4 x 6" / 5 x 7" / 8 x 10" / Vuông (5 x 5") / Business Card)
Có viềnLề trên: 3mm,
Lề dưới: 5mm,
Lề trái / Lề phải: mỗi lề 3.4mm
(Letter / Legal: Trái: 6.4mm, Phải: 6.3mm)
Vùng in khuyến nghịLề trên:31.2mm
Lề dưới:32.5mm
Khổ giấyA4, A5, B5, Letter, Legal, 4 x 6", 5 x 7", 8x 10", Phong bì (DL, COM10), Vuông (5 x 5"), Business Card, Tự chọn (Rộng 55 - 215.9mm, Dài 89 - 676mm)
Xử lí giấy (Khay sau)
(Số lượng tối đa)
Giấy thườngA4, A5, B5, Letter = 100, Legal = 10
Giấy phân giải cao (HR-101N)A4, Letter = 80
Giấy ảnh Plus Glossy II (PP-201)A4, Letter = 10, 4 x 6" = 20, 5 x 7", 8 x 10" = 10, Vuông (5 x 5") = 20
Giấy ảnh Plus Semi-Gloss (SG-201)A4, Letter = 10, 4 x 6" = 20, 5 x 7", 8 x 10" = 10
Giấy ảnh Matte Photo Paper (MP-101)A4, Letter = 10, 4 x 6" = 20
Phong bìEuropean DL / US Com. #10 = 10
Giấy ảnh Paper "Everyday Use" (GP-508)A4 = 10, 4 x 6" = 20
Giấy ảnh Plus Glossy II (PP-208)A4, 4 x 6" = 10
Giấy ảnh dínhPS-108, PS-308R, PS-208, PS-808 = 1
Định lượng giấyKhay sauGiấy thường: 64 - 105g/m2, Giấy ảnh chuyên biệt của Canon: Định lượng tối đa : xấp xỉ 275g/m2 Giấy Photo Paper Plus Glossy II (PP-201)
Cảm biến đầu mựcĐếm điểm
Căn lề đầu inThủ công
Quét*4 
Loại máy quétMặt kính phẳng
Phương thức quétCIS (Cảm biến Tiếp xúc Hình ảnh)
Độ phân giải quang học*5600 x 1200dpi
Chiều sâu bit màu quét (màu nhập / màu ra)Đen trắng:16 / 8-bit
Màu:48 / 24-bit (Mỗi RGB 16 / 8-bit)
Tốc độ quét dòng*6Đen trắng:1.5ms/dòng (300dpi)
Màu:3.5ms/dòng (300dpi)
Tốc độ quét*7Reflective:
A4 Màu / 300dpi
Xấp xỉ 19 giây
Kích thước văn bản tối đaPhẳng:A4 / Letter (216 x 297mm)
Sao chép 
Kích thước văn bản tối đaA4 / Letter (216 x 297mm)
Loại giấy tương thíchKích cỡ:A4 / Letter
Loại:Giấy thường
Chất lượng ảnhGiấy thường: Nhanh, Tiêu chuẩn
Tốc độ sao chép*8
Dựa trên ISO / IEC 24734.
Nhấp chuột 
vào đây để có báo cáo tổng hợp
Nhấp chuột 
vào đây để biết Điều kiện đo tốc độ sao chụp và in tài liệu
Văn bản: Màu
sFCOT / Một mặt
Xấp xỉ 32 giây
Văn bản: Màu
sESAT / Một mặt
Xấp xỉ 1.7ipm
Sao chép nhiều bảnĐen trắng / Màu:1 - 20 trang
Yêu cầu hệ thống
(Thăm trang 
www.canon-asia.com để kiểm tra tương thích hệ điều hành và tải về bộ cài mới nhất)
Windows:Windows 10, Windows 8.1, Windows 7 SP1
Macintosh:Mac OS không hỗ trợ
Thông số chung 
Bảng điều khiểnHiển thịLCD (1.2 inch đơn sắc)
Giao diệnUSB 2.0 Hi-Speed
Khay giấy raA4, Letter = 50, Legal = 10
Môi trường vận hành*9Nhiệt độ:5 - 35°C
Độ ẩm:10 - 90% RH (không ngưng tụ)
Môi trường khuyến nghị*10Nhiệt độ:15 - 30°C
Độ ẩm:10 - 80% RH (không ngưng tụ)
Môi trường bảo quảnNhiệt độ:0 - 40°C
Độ ẩm:5 - 95% RH (không ngưng tụ)
Chế độ im lặng
Tiếng ồn vật lý (in trên PC)*11Giấy trắng thường (A4, B/W)Xấp xỉ 53.5dB(A)
Điện năngAC 100 - 240V; 50 / 60Hz
Tiêu thụ điệnKết nối với PCUSB
Tắt:Xấp xỉ 0.2W
Chờ (Đèn scan tắt):
(Kết nối USB với PC)
Xấp xỉ 0.6W
Chờ (Tất cả các cổng kết nối đều cắm, đèn scan tắt)Xấp xỉ 0.6W
Sao chép*12: G2010Xấp xỉ 9W
Lượng tiêu thụ điện cơ bản (TEC)*13

0.1kWh

Môi trườngĐiều tiết:RoHS (EU, China)*, WEEE (EU)*
Nhãn sinh thái:Energy Star*
Kích cỡ (W x D x H)Thông số nhà máyXấp xỉ 445 x 330 x 135mm
Khay nhả giấy / ADF kéo raXấp xỉ 445 x 533 x 260mm
Trọng lượng

Xấp xỉ 6.3kg

Các thông số kĩ thuật trên đây có thể thay đổi mà không cần báo trước.

 *1 Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch.

*2 Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT trong thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ cài đặt in một mặt mặc định ISO / IEC 24734.

Tốc độ in ảnh dựa trên cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ.

Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ trang, loại giấy sử dụng, vvv.

*3 Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer, giấy ảnh dính.

*4 Trình điều khiển TWAIN (ScanGear) dựa theo thông số kĩ thuật TWAIN V1.9 và cần có phần mềm quản lí nguồn dữ liệu đi kèm với hệ điều hành.

*5 Độ phân giải quang học là số đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473.

*6 Tốc độ nhanh nhất thông qua USB tốc độ cao trên máy tính chạy hệ điều hành Windows. Không tính đến thời gian truyền tới máy tính.

*7 Tốc độ quét tài liệu màu được đo bởi ISO / IEC 29735 Target A.

Tốc độ quét thể hiện thời gian được tính từ khi lúc nhấn phím quét của ổ máy quét cho tới khi màn hình hiển thị trạng thái tắt.

Tốc độ quét có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, các cài đặt chế độ quét và kích thước tài liệu, vvv.

*8 Tốc độ sao chụp là số trung bình của FCOT và sESAT, ISO / IEC 29183.

Tốc độ sao chụp có thể khác nhau tuỳ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ sao chụp, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vv và không tính đến thời gian làm nóng máy.

*9 Khả năng làm việc của máy in có thể giảm đi, phụ thuộc vào điều kiện độ ẩm và nhiệt độ.

*10 Để biết điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cho các loại giấy như giấy ảnh, tham khảo thêm bìa đóng gói của nhà cung cấp giấy.

*11 Tiếng ồn vật lý được đo dựa trên tiêu chuẩn ISO 7779.

*12 Khi sao chép ISO / JIS-SCID N2 trên giấy thường cỡ A4 sử dụng chế độ mặc định.

*13 Lượng tiêu thụ điện năng cơ bản (TEC): Giá trị TEC được tính bằng cách mặc định rằng máy liên tụ c được chuyển qua lại giữa các chế độ vận hành, nghỉ và tắt trong 5 ngày sau đó được để hẳn ở chế độ nghỉ hoặc tắt trong 2 ngày tiếp the. Giá trị TEC của sản phẩm này được Canon tự tính dựa trên quy trình tính TEC được điều tiết bởi chương trình ENERGY STAR quốc tế.

Lên đầu trang
popup

Số lượng:

Tổng tiền: